Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
76 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000.00.00.H56 | Hành chính tư pháp | 3 | |
77 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.00.00.H56 | 3 | ||
78 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 2.000908.000.00.00.H56 | Hành chính tư pháp | 4 | |
79 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | 1 | ||
80 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | 1 | ||
81 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.00.00.H56 | 1 | ||
82 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748.000.00.00.H56 | 1 | ||
83 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337.000.00.00.H56 | 1 | ||
84 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346.000.00.00.H56 | 1 | ||
85 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775.000.00.00.H56 | 1 | ||
86 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964.000.00.00.H56 | Người có công | 1 | |
87 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1.005040.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
88 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 2.001659.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
89 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1.003930.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
90 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.003970.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
91 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1.004002.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
92 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 2.001711.000.00.00.H56 | 4 | ||
93 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1.004036.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
94 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004047.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
95 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1.004088.000.00.00.H56 | Đường thủy nội địa | 4 | |
96 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930.000.00.00.H56 | 1 | ||
97 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333.000.00.00.H56 | 1 | ||
98 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373.000.00.00.H56 | 1 | ||
99 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424.000.00.00.H56 | 4 | ||
100 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596.000.00.00.H56 | 1 |